Từ vựng các môn học tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

By   Lionel    27/11/2019

Bạn đang muốn học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề sau đây là về các môn học trong tiếng Anh mời bạn cùng tham khảo khá đầy đủ và chi tiết.

Trong quá trình học tập, chúng ta tiếp xúc với rất nhiều môn học khác nhau, mỗi môn học đều có những đặc trưng khác nhau và hỗ trợ chúng ta trong công việc sau này. Bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu tên các môn học bằng tiếng anh nhé.

Các môn học tiếng Anh

Các môn học thuộc nhóm thông dụng:

- Science:

Science is a research process to discover new knowledge, new theories, ... about nature and society.

=> Khoa học là một quá trình nghiên cứu để khám phá kiến thức mới, lý thuyết mới, ..về tự nhiên và xã hội.

- Mathematics:

Math is the science of numbers, structures, spaces and transformations. ... From an orthodox point of view, it is the study of abstract structures defined from axioms, using logic and mathematical notation.

=> Toán học là khoa học về số lượng, cấu trúc, không gian và biến đổi.

- Physics: 

Physics studies the things in nature, learn about the motion in space of objects, important energies.

=> Vật lý học nghiên cứu các vật chất trong tự nhiên, tìm hiểu về các chuyển động trong không gian của vật thể, các năng lượng quan trọng

- Chemistry:

Chemistry is the study of substances in nature, combined with reaction and manufacturing of compounds.

Hóa học là sự nghiên cứu về các chất trong tự nhiên, kết hợp với phản ứng và chế tạo hợp chất.

Tham khảo thêm: Từ vựng dùng trong mẫu câu tiếng Anh chủ đề sức khỏe

- Biology:

Biology is the natural science that studies the environment and the organisms living in that environment, having relationships and interacting with the environment to maintain and develop.

=> Sinh học là khoa học tự nhiên nghiên cứu về môi trường và các sinh vật sống ở môi trường đó, có mối liên hệ và tương tác với môi trường để duy trì và phát triển.

- Algebra:

Algebra is a large branch of mathematics, along with number theory, geometry and calculus.

Đại số là một phân nhánh lớn của toán học, cùng với lý thuyết số, hình học và giải tích.

- Literature:

Literature is a type of composition, reproducing the problems of social life and people. The creative method of literature is through fiction, the way of expressing the content of the topics expressed through language.

=> Văn học là một loại hình sáng tác, tái tạo các vấn đề của đời sống xã hội và con người. Phương pháp sáng tạo của văn học là thông qua tiểu thuyết, cách thể hiện nội dung của các chủ đề được thể hiện thông qua ngôn ngữ.

- Geography:

Geography is a field of science that studies the land, topography, population and phenomena on Earth. Literally translated would be "to describe or write about the Earth".

=> Địa lý là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về đất đai, địa hình, dân số và hiện tượng trên Trái đất. Dịch theo nghĩa đen sẽ là "để mô tả hoặc viết về Trái đất".

- Philosophy:

Philosophy is the study of common and fundamental human problems, the worldview and the position of people in the worldview, issues connected with truth, existence, knowledge, values, rules, consciousness, and language.

=> Triết học là nghiên cứu về các vấn đề chung và cơ bản của con người, thế giới quan và vị trí của con người trong thế giới quan, các vấn đề liên quan đến sự thật, sự tồn tại, kiến thức, giá trị, quy tắc, ý thức và ngôn ngữ.

2 Các môn học thuộc nhóm nâng cao trình độ đại học :

- Economics

Economics is the study of the production and distribution as well as the consumption of goods and services.

=> Kinh tế học là môn học nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ.

- Psychology

Psychology is the science of human behavior, spirit and thought (namely emotions, wills and actions). ... Psychology means "the faculty of human behavior and mental processes", which manages its scarce resources (resources).

=> Tâm lý học là khoa học về hành vi, tinh thần và suy nghĩ của con người (cụ thể là cảm xúc, ý chí và hành động). ... Tâm lý học được định nghĩa rộng rãi là "khoa hành vi của con người và các quá trình tinh thần". Tạo ra các nguồn lực (tài nguyên) khan hiếm của nó.

- Anthropology

Anthropology is the study of humanity and human society, from the physical evolution of the human body and brain, through the current political, cultural, and linguistic implementation of society.

=> Nhân chủng học là nghiên cứu về loài người và xã hội loài người, từ sự tiến hóa vật lý của cơ thể và bộ não con người, thông qua việc thực hiện chính trị, văn hóa và ngôn ngữ hiện nay của xã hội.

Tham khảo thêm: Từ vựng về chủ đề gia đình thông dụng

Những môn học trong tiếng anh thật đa dạng đúng không, hy vọng bài viết này hoctienganh123.net sẽ giúp bạn sưu tập kha khá vốn từ vựng về môn học cho mình. Hãy theo dõi thêm những bài viết để thu thập thêm nhiều từ vựng chủ đề khác nhé. Chúc các bạn thành công.

5/5 (2 bình chọn)