Viết là một trong bốn kỹ năng quan trọng đối với người học ngoại ngữ. Vậy hãy để tôi giúp bạn tìm hiểu về cách luyện viết tiếng Anh hiệu quả nhé.
Khả năng ngôn ngữ của bạn chưa được cải thiện vì vốn từ vựng còn ít? Bạn muốn trau dồi thêm nhiều hơn? Hãy tham khảo những từ vựng gia đình tiếng anh.
Khả năng ngôn ngữ của bạn chưa được cải thiện vì vốn từ vựng còn ít? Bạn muốn trau dồi thêm những từ vựng theo chủ đề? Bài viết này hoctienganh123.net sẽ đem đến cho bạn những từ vựng gia đình tiếng anh để bạn có thêm kiến thức về chủ đề này.
Father/ˈfɑː.ðɚ/ (n) bố
Mother /ˈmʌð.ɚ/ (n) mẹ
Son /sʌn/ (n) con trai
Daughter/ˈdɔː.tər/ (n) con gái
Parent /ˈper.ənt/ (n) bố/mẹ
Child /tʃaɪld/ (n) con
Wife /waɪf/ (n) vợ
Husband /ˈhʌz.bənd/ (n) chồng
Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
Brother /ˈbrʌð.ɚ/ (n) anh trai/em trai
Sister /ˈsɪs.tər/ (n) chị gái/em gái
Relative /ˈrel.ə.t̬ɪv/ (n) họ hàng
Uncle /ˈʌŋ.kəl/ (n) bác trai/cậu/chú
Aunt /ænt/ (n) bác gái/dì/cô
Nephew /ˈnef.juː/ (n) cháu trai
Niece /niːs/ (n) cháu gái
Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ (n) bà
Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ (n) ông
Grandparent /ˈɡræn.per.ənt/ (n) ông bà
Grandson /ˈɡræn.sʌn/ (n) cháu trai
Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (n) cháu gái
Grandchild /ˈɡræn.tʃaɪld/ (n) cháu
Great-aunt: bà trẻ (chị, em gái của ông, bà)
Great-uncle: anh em trai của ông bà
Great-niece: cháu gái (của cụ)
Great-nephew: cháu trai (của cụ)
Great-grandmother: cụ bà (mẹ của ông bà)
Great-grandfather: cụ ông (bố của ông bà)
Cousin /ˈkʌz.ən/ (n) anh chị em họ
Mother-in-law /ˈmʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law /ˈfɑː.ðɚ.ɪn.lɑː/ (n) bố chồng/bố vợ
Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ (n) con rể
Daughter-in-law /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ (n) con dâu
Sister-in-law /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ (n) chị/em dâu
Brother-in-law /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ (n) anh/em rể
Tham khảo thêm: Từ vựng các môn học tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao
Nuclear family /ˈnu·kli·ər ˈfæm·ə·li/ (n): Gia đình hạt nhân
Extended family /ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/(n): Đại gia đình
Immediate family: gia đình ruột thịt
Single parent /ˈsɪŋ.ɡəl ˈper.ənt/ (n): Bố/mẹ đơn thân
Only child /ˌoʊn.li ˈtʃaɪld/ (n): Con một
Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm, hòa thuận
Dysfunctional family: gia đình không êm ấm, hay cãi vã
Family free: sơ đồ chỉ các mối liên hệ trong gia đình
Stepfather: bố dượng
Stepmother: mẹ kế
Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
Stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế
stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
father-in-law: bố chồng/bố vợ
son-in-law: con rể
daughter-in-law: con dâu
sister-in-law: chị/em dâu
brother-in-law: anh/em rể
Close to /kloʊs tə/ Thân thiết với
Get along with /ɡet əˈlɒŋ wɪð/ Có mối quan hệ tốt với
Admire /ədˈmaɪr/: Ngưỡng mộ
Rely on /rɪˈlaɪ ɑːn/: Dựa dẫm vào tin tưởng vào
Look after /lʊk ˈæf.tɚ/: Chăm sóc
Bring up /brɪŋ ʌp/: Nuôi nấng
Age difference /eɪdʒ ˈdɪf.ɚ.əns/: Khác biệt tuổi tác
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh về trái cây
bring up: nuôi nấng
carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
divorce (v) (n): li dị, sự ly dị
bitter divorce: ly thân (do có xích mích tình cảm)
messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản
broken home: gia đình tan vỡ
custody of the children: quyền nuôi con (sau khi ly dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
single mother: mẹ đơn thân
give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
blue blood: dòng giống hoàng tộc
a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
grow up: trưởng thành
take after: giống ai trong gia đình
look after: chăm sóc
get on with / get along with: hòa thuận
settle down: ổn định cuộc sống
get together: tụ họp
tell off: la mắng
split up: chia tay, tan vỡ
fall out (with sb): cãi nhau với ai
make up (with sb): làm hòa với ai
Tham khảo thêm: Bí quyết để tăng vốn từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả
Bài viết trên là những từ vựng liên quan đến chủ đề gia đình tiếng anh. Hy vọng rằng bài viết này sẽ đem lại cho bạn những kiến thức bổ ích.